Có 1 kết quả:
知己 tri kỉ
Từ điển trích dẫn
1. Biết rõ mình, hiểu mình. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã một hữu nhất cá chỉ đạo ngã đích tiên sanh, ngã dã một hữu nhất cá tri kỉ đích bằng hữu” 我沒有一個指導我的先生, 我也沒有一個知己的朋友 (Thu 秋, Lục).
2. Người bên này và bên kia cùng hiểu biết nhau và có tình thân hữu sâu đậm. ◇Vương Bột 王勃: “Hải nội tồn tri kỉ, Thiên nhai nhược bỉ lân” 海內存知己, 天涯若比鄰 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhậm Thục Châu 杜少府之任蜀州).
2. Người bên này và bên kia cùng hiểu biết nhau và có tình thân hữu sâu đậm. ◇Vương Bột 王勃: “Hải nội tồn tri kỉ, Thiên nhai nhược bỉ lân” 海內存知己, 天涯若比鄰 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhậm Thục Châu 杜少府之任蜀州).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết rõ về mình — Người bạn hiểu mình. Đoạn trường tân thanh : » Chọn người tri kỉ một ngày được chăng «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0